Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 11/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Cường, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 02/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cường, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 10/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Lai - Doanh Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Phúc Lai - Doanh Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Lại - Đoan Hùng
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Phù Lại - Đoan Hùng hi sinh 2/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Cường, nguyên quán Nam Vân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ ĐỖ VĂN CƯỜNG, nguyên quán Vĩnh Trường - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 01/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Quang Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Cường, nguyên quán Tân An - Quang Trung - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh