Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương đình Dân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Tùng Mậu - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện An Biên - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Chữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 10/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hà Mãn - Xã Hà Mãn - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Phác, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 24/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Hà Mãn - Xã Hà Mãn - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Toại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hà Mãn - Xã Hà Mãn - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương đình Của, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương đình Của, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Sa Pa - Thị Trấn Sa Pa - Huyện Sa Pa - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1909, hi sinh 2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Thuần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Tiến - Xã Yên Tiến - Huyện Ý Yên - Nam Định