Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Tuyên, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 10/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Tý, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Út, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Viên, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Vinh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Vinh, nguyên quán Thạch Tượng - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Vũ, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đồng Tiến - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Công Vụ, nguyên quán Đồng Tiến - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Công Vy, nguyên quán Thái Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương