Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Sanh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 7/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Sanh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 17/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Sanh, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 05/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Tân An Hội - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Sanh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sanh, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Xuân Sanh, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán M.Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sanh, nguyên quán M.Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị