Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mẫn, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn Nghì, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Mẫn Nghì, nguyên quán Việt Đoàn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1945, hi sinh 06/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mẫn, nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1945, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mẫn, nguyên quán Tân Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 09/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Mẫn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Mẫn, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguỹen Ngọc Mẫn, nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 26 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Mẫn, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thành Mẫn, nguyên quán Suối Đá - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 16/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh