Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Hậu, nguyên quán Vũ Lăng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Hậu, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hòa - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Đức Hậu, nguyên quán Tân Hòa - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1966, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hoà - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Đức Hiến, nguyên quán Thanh Hoà - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Tiên Hiệp - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Đức Hiệp, nguyên quán Gia Kiệm - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 5/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Hiếu, nguyên quán Liên Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 31/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Hoà, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Nghệ An hi sinh 21 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị