Nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Công Trực, nguyên quán Tân Biên - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 24/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhơn Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Trần Công Trung, nguyên quán Nhơn Hòa Lập - Tân Thạnh - Long An, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Trường, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1962, hi sinh 31728, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Tư, nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Tứ, nguyên quán Lê Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 11/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đại Yên - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Công Tuấn, nguyên quán Đại Yên - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 13 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Tùng, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Phú - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Tứnh, nguyên quán Nhân Phú - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Trị - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Công Tươi, nguyên quán Thạnh Trị - Gò Công - Tiền Giang hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Công Úy, nguyên quán Đông Động - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 15/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long