Nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hải Châu, nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 8/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh Châu, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Nhơn - Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Mỹ Châu, nguyên quán Mỹ Nhơn - Ba Tri - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Châu Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tôn Châu, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Thới - Hồng Ngự - Kiên Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Châu, nguyên quán Thường Thới - Hồng Ngự - Kiên Giang hi sinh 4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mê Linh - Tiên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Minh Châu, nguyên quán Mê Linh - Tiên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 18/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Minh Châu, nguyên quán Đình Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 23/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị