Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Hải Chiểu, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Tuấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hải Hà, nguyên quán Trực Tuấn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Hải, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 28/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duy Hải, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 15/10/1965, hi sinh 12/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thanh - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Minh Hải, nguyên quán Đại Thanh - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đại Hải, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Danh Hải, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Đình Hải, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam