Nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Thắng Lợi - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khải, nguyên quán Diển Tiến - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Quang Khải, nguyên quán Cơ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Chí Khải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Cương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Yên Cương - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Khải, nguyên quán Hiệp Tân - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 01/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khải, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu tiếng - Bình Dương, sinh 1946, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Cao Khải, nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quang Khải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 63 Đoàn Kết - Khối 73 - Hà Nội
Liệt sĩ Thái Văn Khải, nguyên quán 63 Đoàn Kết - Khối 73 - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị