Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Ngô Quang Toản, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1956, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toản, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Toản, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 22/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Quốc Toản, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toản, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toản, nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toản, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 15/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Chương Mỹ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Toản, nguyên quán Xuân Tiến - Chương Mỹ - Hà Nam Ninh hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Toản, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Toản, nguyên quán Bến Tre hi sinh 24/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang