Nguyên quán An Lạc - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Nông Văn Nho, nguyên quán An Lạc - Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1943, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán QuÝ Lộc - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Nho, nguyên quán QuÝ Lộc - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Nho, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 25/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Văn Nho, nguyên quán Yên bằng - Ý Yên - Nam Hà hi sinh 22/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Văn Nho, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 05/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Bá Nho, nguyên quán Thiên Phụ - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tiêu Văn Nho, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Nho, nguyên quán Đồng Dầu - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Nho, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Xuân Nho, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị