Nguyên quán Tây Công - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Tây Công - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Oanh, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Thọ Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Hợi - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Oanh, nguyên quán Huỳnh Hợi - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kẽ Oanh, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oanh, nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Lê - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Oanh, nguyên quán Chí Lê - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 31/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kế Oanh, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Oanh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị