Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhiếp ảnh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Nhiếp ảnh - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Hoàng QuÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 9/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Khánh, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 26/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Lạng, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Chính - Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Trần Quốc Lào, nguyên quán An Chính - Hoài Ân - Bình Định, sinh 1927, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Lập, nguyên quán Lê Lợi - Hoành Bồ - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị