Nguyên quán Vũ đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thiên Phú, nguyên quán Vũ đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Thiên, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Triệu Thiên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiên, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thiên (Cam), nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Đa - Tương Dương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Seo Văn Thiên, nguyên quán Kim Đa - Tương Dương - Nghệ Tĩnh hi sinh 01/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán am Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thiên, nguyên quán am Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 31/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Thiên, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Sỹ Thiên, nguyên quán Tân Hợp - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thiên Kiệm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1906, hi sinh 09/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị