Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Nhánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Quý Nhánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng thị Nhánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 20/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Bảy, nguyên quán Ngọc Trung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 11/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bảy, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán vỉnh giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Cao Văn Bảy, nguyên quán vỉnh giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Bảy, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phù yên - Kiện lạp - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đào Văn Bảy, nguyên quán Phù yên - Kiện lạp - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 11/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào Văn Bảy, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 3/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Bảy, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 14/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị