Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Phú nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Thị nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Hoà - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Nam - Xã Hải Nam - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thị Minh Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Hải - Xã Nam Hải - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Nguyệt Nga, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Lộc - Xã Yên Lộc - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Phong - Xã Hải Phong - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Giao Xuân - Xã Giao Xuân - Huyện Giao Thủy - Nam Định