Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN T LAN ANH, nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Kim Anh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 04/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Kim Anh, nguyên quán T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1928, hi sinh 04/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phong Trí Kiên - Mỹ Hào - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Phong Trí Kiên - Mỹ Hào - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đ.Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Đ.Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 15/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Xuân Anh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Lan Anh, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 4/6/1949, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Anh, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần T Lan Anh, nguyên quán T Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam