Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Tịnh, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tịnh, nguyên quán Hương Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đình Tịnh, nguyên quán Thị Trường - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Tịnh, nguyên quán Tam Hưng - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Tịnh, nguyên quán Vĩnh Phúc - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tịnh, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiểu khu 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tịnh, nguyên quán Tiểu khu 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 10/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Đông - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tịnh, nguyên quán Ngọc Đông - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Tịnh, nguyên quán Hương Minh - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tịnh, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 19/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị