Nguyên quán Quảng đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Quảng đức - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Trình, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh phú - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Trình, nguyên quán Minh phú - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Xuân - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Công Trình, nguyên quán Lương Xuân - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 27/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Trình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Hồi - Thương Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Đăng Trình, nguyên quán Hà Hồi - Thương Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Minh Trình, nguyên quán Quang Nghiệp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hồng - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Tiến Trình, nguyên quán Sơn Hồng - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 7/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Vân Đồn - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trình Văn Vũ, nguyên quán Minh Châu - Vân Đồn - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị