Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình San, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Lai - Xã Xuân Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 17/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Chù, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 9/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Song Giang - Xã Song Giang - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Hứa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Lam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Kim - Xã Nam Kim - Huyện Nam Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Nhạ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Toàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đào Viên - Xã Đào Viên - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Đạm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Duông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình