Nguyên quán T.Chu - T.Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Quang Hân, nguyên quán T.Chu - T.Hà - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hố Tất Hân, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 16 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Cao Hân, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 09/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Tiến - Định Hóa - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Văn Hân, nguyên quán Phương Tiến - Định Hóa - Bắc Thái, sinh 1958, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Hân, nguyên quán Kim Sơn - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 29/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hân, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân nghĩa - Lý nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đình Hân, nguyên quán Nhân nghĩa - Lý nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Hân, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Hân, nguyên quán Hoằng Thịnh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Hân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An