Nguyên quán Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán Mỹ Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 14/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại từ - Bảo từ - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Huấn, nguyên quán Đại từ - Bảo từ - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số nhà 67b - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Huấn, nguyên quán Số nhà 67b - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Đài - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Huấn, nguyên quán Xuân Đài - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1913, hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Vận - Gia khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Huấn, nguyên quán Ninh Vận - Gia khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim định - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huấn, nguyên quán Kim định - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 04/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Giáo Huấn, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Huấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh