Nguyên quán Quỳnh Lập
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán Quỳnh Lập, sinh 1949, hi sinh 16/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Long - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán An Long - Phú Giáo - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Bảo Đại - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Triệu, nguyên quán Quốc tuấn - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Triệu, nguyên quán Kim Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 03/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Triệu, nguyên quán Ninh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Triệu Văn Vương, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Triệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh