Nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Hoằng Trung - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 26/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trinh, nguyên quán Đông Thành - Sông Lô - Vĩnh Phú, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Phong - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trinh, nguyên quán Nghĩa Phong - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Du Au - An Nai - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Trinh, nguyên quán Du Au - An Nai - Đồng Nai hi sinh 26/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Xuyên - Hậu Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phú Trinh, nguyên quán Mỹ Xuyên - Hậu Giang, sinh 1954, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế trinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trinh, nguyên quán Duy Hòa - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1941, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 28/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán Hoà Tiến - Hoà Vang - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1924, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh