Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sáu Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/12/1899, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trang, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Trang, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Trang, nguyên quán Quảng Ngãi hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ LS Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Xuân
Liệt sĩ Nguyễn Trang, nguyên quán Kỳ Xuân hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trang, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Năm Trang, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trang, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 12/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị