Nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Võ Đình Toán, nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 8/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 7A - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Trị, nguyên quán Xóm 7A - Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Đình Tự, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 25/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Đình Tuấn, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1968, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Văn, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Việt, nguyên quán Thanh Hưng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Võ, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Võ Đình Vỵ, nguyên quán Đức Lạng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Diêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 15/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh