Nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Xuân Nghị, nguyên quán Hoàng Trung - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 8/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phẩn Nù - Phú Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Nghị, nguyên quán Phẩn Nù - Phú Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 02/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 3 - Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Nghị, nguyên quán Đội 3 - Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Nghị, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1940, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghị, nguyên quán Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghị, nguyên quán Đức Giang - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 29/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Thái Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Nghị, nguyên quán Sơn Thuỷ - Thái Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 19 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Hồ Xuân Nghị, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đức Nghị, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị