Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Xuân Mậu, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 11/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi - Gia Định
Liệt sĩ Võ Xuân Mến, nguyên quán Củ Chi - Gia Định, sinh 1945, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Nghi, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Niên, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Động Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Quý, nguyên quán Động Cơ - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Sang (Lang), nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 9/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Thận, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Xuân Thành, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 27 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Thỉnh, nguyên quán Kỳ Tây - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 17/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tiến - Hà Bắc
Liệt sĩ Võ Xuân Thịnh, nguyên quán Yên Tiến - Hà Bắc, sinh 1920, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh