Nguyên quán Đội 1 Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Trọng Quí, nguyên quán Đội 1 Vạn Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Thế Quí, nguyên quán Hậu Thành - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 25/11/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Quí, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quí Ba, nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Quí Bẩy, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương hi sinh 31/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quí Bình, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yênm Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quí Bình, nguyên quán Yênm Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 16/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Cao Quí Cấp, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quí Điền, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Quí Hành, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh