Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Huyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Huyến, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Huyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 31/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Huyến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 28/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Huyến, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Huyến, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Huyến, nguyên quán Giao Tân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ôn Lương - Phú Lương - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Anh Huyến, nguyên quán ôn Lương - Phú Lương - Bắc Kạn hi sinh 07/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Huyến, nguyên quán Yên lộc - ý Yên - Nam Định hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huyến, nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị