Nguyên quán Tứ Long - Lộc Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vương Trường Sinh, nguyên quán Tứ Long - Lộc Bình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 9/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Vương Tá, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 26/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Văn Tắc, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 14/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ cường - Ninh Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Văn Tai, nguyên quán Tứ cường - Ninh Thanh - Hải Dương, sinh 1965, hi sinh 11/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Đình Tam, nguyên quán An Mỹ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Viết Tam, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Đình Tản, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vương Văn Thạch, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Minh Thẩm, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Quốc Thắng, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị