Nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Công Bá, nguyên quán Quyết Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Bá, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1905, hi sinh 21/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Sơn - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Bá Bình, nguyên quán Bình Sơn - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1895, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Bá Các, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Bá Chiến, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý hộc - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Chu, nguyên quán Lý hộc - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ bá Cừu, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thụy Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Bá Đào, nguyên quán Thụy Tân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Bá Luyện, nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Bá Mễ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1954, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh