Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Châu, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chiêu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chuẩn, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 16/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chương, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Chuyên, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Côn, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cư, nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh