Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Phương, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quang, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 07/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quế, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quyên, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quýnh, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc RÁnh, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Sơn, nguyên quán Quỳnh Hồng, sinh 1946, hi sinh 13/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Sức, nguyên quán Đức Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 12/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tảnh, nguyên quán Quốc Tuấn - An Lão - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thạch, nguyên quán Nghi Phú - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị