Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Đồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Động, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Các Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Du, nguyên quán Các Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 22/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Dư, nguyên quán Dũng Tiến - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1936, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Ninh - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Văn Dự, nguyên quán Thái Ninh - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 12/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Dự, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Hạ Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Đủ, nguyên quán Yên Lạc - Hạ Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 23/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Văn Dục, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Dực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh