Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình An, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình An, nguyên quán Tam Hưng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Anh, nguyên quán Yên thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoài - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Ba, nguyên quán Quỳnh Hoài - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Bạ, nguyên quán Diên Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Bá, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1905, hi sinh 21/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Băng, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Bảo, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đông - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Bích, nguyên quán Bình Đông - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Bình, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 21/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh