Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - v
Liệt sĩ Mai Hoàng Y, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - v hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Trần Y, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Bình
Liệt sĩ NGUYỄN ĐỨC Y, nguyên quán Hòa Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đồng Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Duy Y, nguyên quán Đồng Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 29/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Lương Y, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quân Y, nguyên quán Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 18 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 50 Khối 3 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Y, nguyên quán Số 50 Khối 3 - TX Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 08/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tá Y, nguyên quán Gio Mỹ - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Y, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Y, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An