Nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn út, nguyên quán Thiệu Vũ - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 20/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Đông - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Huỳnh Thị Út, nguyên quán Bình Trị Đông - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1926, hi sinh 26/11/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh út A, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Đông Thượng - Hóc Môn - Gia Định
Liệt sĩ Huỳnh Văn Út, nguyên quán Tân Đông Thượng - Hóc Môn - Gia Định, sinh 1942, hi sinh 29/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn út, nguyên quán Long Giang - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1925, hi sinh 10/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Út, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Huỳnh Văn Út, nguyên quán Bến Cát, sinh 1940, hi sinh 24/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Khưu Văn Út, nguyên quán An Thạnh - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Út, nguyên quán Luận Khê - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 14/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ ÚT, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1953, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà