Nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Viên, nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Viên, nguyên quán Tân An - Châu Thành - Bình Dương, sinh 1943, hi sinh 8/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Viên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Viên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liêm Trung - Đan Phương - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoang D Viên, nguyên quán Liêm Trung - Đan Phương - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hi sinh 24 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dực Yên - Quảng Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Sinh Viên, nguyên quán Dực Yên - Quảng Hà - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trung Viên, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Viên, nguyên quán Trực Đại - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 04/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Văn Viên, nguyên quán Tiên Phong - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Cuờng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Viên, nguyên quán Tiên Cuờng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh