Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn lợi, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 17 phố tám - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Số 17 phố tám - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 27/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lương Văn Lợi, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 3/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Phước Thọ - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Chanh - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Lợi, nguyên quán Mường Chanh - Mai Sơn - Sơn La, sinh 1947, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị