Nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Công Thức, nguyên quán Nam thượng - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Thức, nguyên quán Nam Thượng - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Đình Thức, nguyên quán Hàng Kênh - An Hải - Hải Phòng hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Ngọc Thức, nguyên quán Nga Điền - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Thức, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Cương - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Công Thức, nguyên quán Phú Cương - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Đào Văn Thức, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1943, hi sinh 27/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Vân - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Văn Thức, nguyên quán Thuỵ Vân - Thành Phố Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Xuân Thức, nguyên quán Minh Giang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Chí Thức, nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị