Nguyên quán Chứng Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Tuyền, nguyên quán Chứng Mỹ - Hà Tây hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Đình Vàn, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Phúc - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Viết, nguyên quán Thanh Phúc - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trang - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Đình Vinh, nguyên quán Nghĩa Trang - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Xoè, nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 23/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Yên, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Cẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Thược, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh