Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Châm, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Cho, nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02.07.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Thái - Hải Long - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Chu, nguyên quán Hải Thái - Hải Long - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Chức, nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 25/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Chửng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Đấu, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG ĐÍCH, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Kỳ Vinh
Liệt sĩ ĐẶNG DIỆN, nguyên quán Kỳ Vinh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Đồ, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị