Nguyên quán Lập Thạnh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Thúy, nguyên quán Lập Thạnh - Vĩnh Phú hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đình Thúy, nguyên quán Tây Lương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 03/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Thúy, nguyên quán An Hương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1940, hi sinh 23/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐỖ THỊ THÚY, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1950, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Hà Thúy Phượng, nguyên quán Nghĩa Phú - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1928, hi sinh 17/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Thúy, nguyên quán Bình Trị Thiên hi sinh 18/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thúy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lang Khê - Cao Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kha Văn Thúy, nguyên quán Lang Khê - Cao Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thúy Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Thúy, nguyên quán Tế Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 28/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh