Nguyên quán Vạn Phú - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG XỨNG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Thành phố Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng á, nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Thành phố Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 23/3/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Bống, nguyên quán Thành phố Hà Nội hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Châm, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đặng Cho, nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02.07.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Thái - Hải Long - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Chu, nguyên quán Hải Thái - Hải Long - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Chức, nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 25/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Chửng, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị