Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 4 - Phố Cầu Giấy - Hà Nội
Liệt sĩ Quản Văn Cường, nguyên quán Số 4 - Phố Cầu Giấy - Hà Nội hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Phù Vân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đinh Hoà - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Đinh Hoà - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 27/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phan Văn Cường, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Cường, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 25/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Cường, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Tăng Văn Cường, nguyên quán Lai Vu - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh