Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Tiến - Xã Vĩnh Tiến - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Châu - Phường Thanh Châu - Thành phố Phủ Lý - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hùng Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Thị trấn Đồng Văn - Thị trấn Đồng Văn - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Tòng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Mỹ - Xã Thanh Mỹ - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Quất Động - Xã Quất Động - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Đoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đức Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Dục tú - Xã Dục Tú - Huyện Đông Anh - Hà Nội