Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bắc, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Q.D - - N.L - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Bắc, nguyên quán Q.D - - N.L - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Văn Bắc, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Bắc, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Dương - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Võ Văn Bắc, nguyên quán Hải Dương - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 28/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bắc, nguyên quán Ngọc Thiện - Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1961, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thành - Đạo Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Hữu Bắc, nguyên quán Quảng Thành - Đạo Thông - Bắc Thái hi sinh 27/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Phúc Đình Bắc, nguyên quán Sông Hồ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1933, hi sinh 03/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Đô - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Phương Bắc, nguyên quán An Đô - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 19/3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị