Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Báu, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 16/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Báu, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 15523, hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đăng Báu, nguyên quán Phố Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Đình Báu, nguyên quán Hoàng Phú - Thanh Châu - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Báu, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Nghĩa - Giang Van
Liệt sĩ Trần Văn Báu, nguyên quán Liên Nghĩa - Giang Van, sinh 1949, hi sinh 21/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Trung - Trường Trị - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Báu, nguyên quán Mỹ Trung - Trường Trị - Nam Định hi sinh 25/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Báu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh